漢越語ハンドブック

漢越語を覚えてベトナム語の語彙力アップ!

công【工】

công【工】意味:労力、労賃、労働日 Công của em trả theo giờ làm việc.あなたの労賃は働く時間によって払います。 công đoàn【工団】:労働組合 Công đoàn sẽ thay mặt người lao động phát biểu.労働組合は労働者に代わって発表します。 Đây là quà nhận…

nguyên【原】

nguyên【原】 意味:原告<の略称> nguyên cáo原告 nguyên bản【原本】:原本、オリジナル Đây là Áo dài nguyên bản thời Nhà Nguyễn.これは阮朝時代のアオザイのオリジナルです。 Anh ấy là họa sĩ luôn thích màu nguyên bản.彼はオリジナルカラーが好き…

quyết【決】

quyết【決】 意味:決める、決して~ではない Bố tôi đã quyết sẽ mua nhà mới.父は新しい家を買うと決めました。 Quyết không làm.決してやらない。 quyết định【決定】:決定する、決心する Tôi đã nhận được quyết định lương mới.私は新しい給料の決定を…

hiện【現】

hiện【現】 意味:現す、現れる Mỗi khi đến đây, kỉ niệm ngày xưa lại hiện ra.ここに来ると昔の思い出が蘇ります。 Vỏ này sau khi mài sẽ hiện ra màu sáng lấp lánh.この殻は磨くときらきらした色が現れます。 hiện thực【現実】:現実、事実、現実の P…

nghiệp【業】

nghiệp【業】 意味:業、職業 Cô ấy rất đam mê nghiệp làm bánh ngọt.彼女はケーキを作るのが大好きです。 Nghiệp viết văn / nghiệp văn chương文筆業 nghiệp vụ【業務】:専門知識・技術、プロ Cô ấy có nghiệp vụ khách sạn.彼女はホテル業務の専門知識…

nghĩa【義】

nghĩa【義】 意味:意味、道義、義理人情 Từ này có nghĩa là gì ?この言葉はどういう意味ですか? Ký hiệu này có nghĩa là dừng lại.この記号は止まれという意味だ。 nghĩa vụ【義務】:義務、責務 Nghĩa vụ của chúng ta là phải bảo vệ trẻ em.私たちの…

quan【関】

quan【関】 <単独では使用不可> quan hệ【関係】:関係、仲、重要な Quan hệ của anh ấy với đồng nghiệp khác không được tốt lắm. 彼は他の同僚との関係があまり良くないです。 Việt nam có quan hệ chính trị với rất nhiều nước. ベトナムは多くの国と…

cảm【感】

cảm【感】 意味:感じる、風邪を引く Tôi cảm thấy không tự tin khi mặc váy ngắn. 短いスカートを履くのは自信がない。 Vì bị cảm nên chị ấy không đi làm được. 風邪をひいているので、仕事に行けません。 cảm động【感動】:感動する Hình ảnh đó rất…

tác【作】

tác【作】 <単独では使用不可> sáng tác【創作】:作詞する、作曲する、シナリオを作る Anh ấy đã sáng tác bài hát này.彼はこの歌を作曲しました。 Anh ấy đã ở trong phòng một tuần để sáng tác nhạc.彼は歌を作るため、一週間ずっと部屋にいました。 …

xác【確】

xác【確】 <単独では使用不可> 漢越語以外の意味:抜け殻、外皮 xác ve セミの抜け殻 xác định【確定】:確定する、確認する、識別する Họ vẫn chưa thể xác định được ai đã lấy điện thoại. 彼らは誰が電話を取ったかまだ確認出来ていません。 Cần phải …

hợp【合】

hợp【合】 意味:合う、合致する、合流する Vợ chồng họ rất hợp nhau.彼ら夫婦はすごく合っている。 Cái váy này rất hợp với cô ấy.このドレスは彼女にとても似合う。 hợp đồng【合同】:契約、契約する、取り決める、契約書 Hợp đồng này sẽ hết hạn vào …

ngoại【外】

ngoại【外】 意味:外国製の、母方の Người Việt Nam rất thích dùng hàng ngoại. ベトナム人は外国製が大好きです。 ngoại giao【外交】:外交的、外交 Ông ấy là một nhà ngoại giao nổi tiếng thế giới. 彼は世界的に有名な外交官です。 Anh ấy là người …

chỉ【指】

chỉ【指】 意味:指す、明らかにする Khi nói chuyện đừng chỉ tay vào mặt.会話する時は顔を指さないでください。 Tôi đang chỉ ra nguyên nhân đã thất bại.私はなぜ失敗したか原因を明らかにしている。 chỉ thị【指示】:指示する、命令する Hãy làm theo…

sản【産】

sản【産】 意味:生まれる sản phẩm【産品】:生産品、製品 Sản phẩm của Nhật Bản rất tốt.日本の製品はとても良いです。 Sản phẩm mới sắp được xuất khẩu.新製品はもうすぐ輸出されます。 tốt:良い phẩm【品】 phế phẩm【廃品】:不合格品、スクラップ p…

sự【事】

sự【事】 意味:事、事件、<動詞の前に付いて名詞句を形成する語> Sự lo lắng của anh ta là không cần thiết.彼の心配毎は必要がありません。 sự tình【事情】:事情、都合 Giám đốc đang điều tra về sự tình ngày hôm qua.社長は昨日の事情について調べ…

thời【時】

thời【時】 意味:時、時代、チャンス Bố tối đã học ở nước ngoài thời trẻ.父は若い時、外国で勉強しました。 Thời này phải kinh doanh bằng công nghệ.今の時代はテクノロジーを使って経営しなければならない。 thời đại【時代】:時代 Thời đại thay đổ…

thường【常】

thường【常】 意味:いつも、通常 Hàng ngày, tôi thường tập thể dục hai tiếng. 毎日私はいつも2時間運動している。 Gia đình cô ấy thường đi du lịch vào cuối tuần. 彼女の家族は週末によく旅行に行く。 thường trực【常直】:受付係、常時担当している…

nhân【人】

nhân【人】 意味:人 他の漢越語としての意味:【仁】親愛の情 Nếu là người phải sống có nhân có nghĩa.人は仁と義を持って生きなければならない。 nhân tạo【人造】:人造の、人工の Họ đang xây đảo nhân tạo trên biển.彼らは海で人造の島を作っている…

thành【成】

thành【成】 意味:仕事が終わる、~になる Bây giờ, anh ấy đã thành người nổi tiếng rồi.今、彼は有名人になりました。 Tại sao lại thành ra thế này ?どうしてこんな事になったのか? thành công【成功】:成功する、成し遂げる Tuy còn rất trẻ nhưng …

trường【場】

trường【場】 意味:場所、場、スクール Trường tôi đang học rất nổi tiếng. 私が勉強している学校はとても有名です。 trường hợp【場合】:場合、事例、事情 Trường hợp không có ai hãy đưa cho bảo vệ. 誰もいない場合は警備員さんに渡してください。 Tr…

tính【性】

">tính【性】 ">意味:性質、特性、気質 Ai cũng không thích tính của anh ấy.誰も彼の気質が好きではないです。 漢越語以外の意味:計算する、数える Chị ấy đang tính tiền lương tháng này.彼女は今月の給料を計算している。 tính tình【性情】:性格、…

sinh【生】

[漢越語ハンドブック]ダイジェスト版 sinh【生】 意味:生まれる、生じる Anh ấy sinh ra ở nông thôn.彼は農村で生まれた。 sinh hoạt【生活】:生活 Phí sinh hoạt ở Tokyo rất đắt.東京での生活費はとても高いです。 Sinh hoạt ở nông thôn không mất n…

chính【正】

chính【正】 意味:正に、まさしく、正式の Anh ấy chính là người yêu cũ của tôi. 彼はまさしく私の前の彼氏です。 Chị hãy đi vào bằng cổng chính.正門から入って来て下さい。 chính xác【正確】:正確な Đó là câu trả lời chính xác. それは正確な答え…

tưởng【想】

[漢越語ハンドブック]ダイジェスト版 tưởng【想】 意味:〜とばかり思っていた、考えている Anh ấy tưởng em là người quản lý ở đây.彼はあなたがここの担当者だと思っていた。 Sản phẩm này không đẹp như tôi tưởng.この製品は思っていたほどきれいでは…

định【定】

[漢越語ハンドブック]ダイジェスト版 định【定】 意味:〜しようとする、〜する予定である Ngày mai, tôi định ăn ở nhà hàng với bạn.明日は友達とレストランで食べるつもりです。 Anh định về nhưng xe tắc-xi chưa đến.帰るつもりですがタクシーがまだ…

đại【大】

[漢越語ハンドブック]ダイジェスト版 đại【大】 意味:非常に、きわめて、全く Anh ta đúng là người đại ngốc.彼はとても愚かな人です。 đại học【大学】:大学 Em đang học ở Đại học Hà Nội.僕はハノイ大学で勉強している。 Chị tốt nghiệp đại học từ …

đồng【同】

đồng【同】 意味:同じの、同様の Chúng tôi mặc quần áo đồng màu.我々は同色の洋服を着る。 他の漢越語としての意味:【銅】銅、ドン(ベトナムの通貨) đồng ý【同意】:同意する Họ đã đồng ý với ý kiến của anh ấy.彼らは彼の意見に同意しました。 Giá…

đặc【特】

<単独では使用不可> 漢越語以外の意味:濃い、濃度が濃い Cháo này đặc quá !このお粥は濃すぎる。 ■ đặc biệt【特別】:特別の、特殊な Tôi nấu món ăn đặc biệt cho cô ấy.彼女に特別な料理を作ってあげる。 Anh ấy là người có tính cách đặc biệt.彼は…

học【学】

học【学】 意味:覚える、学習する、習う Học tiếng Việt.ベトナム語を勉強する。 Bạn học lái xe mất bao nhiêu tiền ?運転を覚えるのにどのくらい費用がかかったの? du học【遊学】:留学 Năm sau, tôi sẽ đi du học Nhật Bản.来年私は日本へ留学する。 T…

漢越語ハンドブック:再スタートのお知らせ

8月25日(木)より、再スタート版(ダイジェスト版)にて掲載を始める予定です。その時点で、今までの記事は読めなくなりますので、ご了承ください。