quan【関】
quan【関】
<単独では使用不可>
quan hệ【関係】:関係、仲、重要な
Quan hệ của anh ấy với đồng nghiệp khác không được tốt lắm.
彼は他の同僚との関係があまり良くないです。
Việt nam có quan hệ chính trị với rất nhiều nước.
ベトナムは多くの国と政治的な関係がある。
đồng nghiệp【同業】:同僚 chính trị【政治】:政治
hệ【係】
hệ thống【系統】:システム、体系
hệ số【係数】:係数、~率
quan tâm【関心】:関心を持つ、配慮する
Cô ấy lúc nào cũng quan tâm tới gia đình.
彼女はいつも家族の事に配慮している。
Môi trường hiện nay đang có rất nhiều vấn đề cần được quan tâm.
現在の環境には関心を持たなければならない問題が沢山あります。
tâm【心】
trung tâm【中心】:中心、センター
yên tâm【安心】:安心する
↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。
quan trọng【関重】:重要な、重大な、大切な
Đối với anh, cái gì là quan trọng nhất.
あなたにとって、何が一番重大ですか。
cơ quan【機関】:機関、器官
Cứ đến cơ quan nhà nước là rất mất thời gian.
行政機関へ行くと時間が結構かかります。
hải quan【海関】:税関
Phải làm thủ tục hải quan để nhập khẩu thiết bị.
設備を輸入するため、税関の手続きをしないといけない。
liên quan【連関】:関連
Quyết định này là cái có liên quan tới tất cả chúng ta.
この決定は私たち全員に関連があるものだ。
thuế quan【税関】:関税
Hàng rào thuế quan sẽ được dỡ bỏ sau khi ký hiệp định.
協定調印後は税関障壁が撤廃される。