đặc【特】
<単独では使用不可>
漢越語以外の意味:濃い、濃度が濃い
Cháo này đặc quá !
このお粥は濃すぎる。
■ đặc biệt【特別】:特別の、特殊な
Tôi nấu món ăn đặc biệt cho cô ấy.
彼女に特別な料理を作ってあげる。
Anh ấy là người có tính cách đặc biệt.
彼は特別な性格を持つ人です。
món ăn:料理 tính cách【性格】:性格
■ đặc sắc【特色】:特色のある、いかす
Dân tộc thiểu số có nhiều văn hóa đặc sắc.
少数民族には特色のある文化が沢山ある。
Tuần này có phim gì đặc sắc không ?
今週は何かいい映画がありますか?
dân tộc thiểu số【民族少数】:少数民族 văn hóa【文化】:文化 phim:映画
↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。
■ đặc quyền【特権】:特権
Đây là đặc quyền của người nổi tiếng.
これは有名人の特権です。
■ đặc sản【特産】:特産、名産品
Ở thành phố này có rất nhiều đặc sản.
この町には沢山の名産物がある。
■ đặc trưng【特徴】:特徴のある、特徴
Rau mùi Việt Nam có mùi rất đặc trưng.
ベトナムのパクチーには特徴的な匂いがある。
■ đặc tính【特性】:特性
Đặc tính của chất này là không tan trong nước.
この物質の特性は水に溶けないことです。
■ đặc điểm【特点】:特色、特性
Đây là đặc điểm văn hóa ở đây.
これはここの文化の特色です。