漢越語ハンドブック

漢越語を覚えてベトナム語の語彙力アップ!

chỉ【指】

chỉ【指】

意味:指す、明らかにする

Khi nói chuyện đừng chỉ tay vào mặt.
会話する時は顔を指さないでください。

Tôi đang chỉ ra nguyên nhân đã thất bại.
私はなぜ失敗したか原因を明らかにしている。


chỉ thị【指示】:指示する、命令する

Hãy làm theo chỉ thị của giám đốc.
社長の指示の通りにやってください。

Anh ta đã hiểu nhầm chỉ thị của cấp trên.
彼は上司の指示を誤解しました。

hiểu nhầm:誤解する cấp trên:上司

thị【示】 
ám thị【暗示】:密かに合図を出す、暗示をかける 
đồ thị【図示】:表グラフ、線グラフ

chỉ trích【指摘】:非難する、批判する

Người dân làng này đang chỉ trích những hoạt động của công ty đó.
この村の人はあの会社の活動を非難している。

Việc chỉ trích người khác trên mạng xã hội ngày càng phổ biến.
ソーシャルネットワークで他の人を批判するのはだんだん一般的になっている。

hoạt động【活動】:稼動する、活動する làng:村
mạng xã hội:SNS phổ biến【普遍】:一般化する

trích【摘】 
trích dẫn【摘引】:抜き書きする、引用する 
trích đoạn【摘段】:~からの引用・引例


↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。
 

chỉ dẫn【指引】:導く、案内する、ガイドする

Hãy lái xe theo sách chỉ dẫn này.
この案内書の通りに運転してください。

chỉ đạo【指導】:指導する、手引きする

Anh hãy làm theo chỉ đạo của cấp trên.
上司の指導の通りにやってください。

chỉ định【指定】:指定する、指名する、命じる

Bác sĩ đã chỉ định phải phẫu thuật ngay.
医者はすぐ手術しなといけないと命じました。

chỉ số【指数】:指数

Hãy kiểm tra chỉ số trên thiết bị đo.
測量計の指数を確認してください。

chỉ giáo【指教】:教示する、具体的に教える

Giáo sư chỉ giáo giúp tôi, có được không ?
先生!私に具体的に教えて頂けませんか?