漢越語ハンドブック

漢越語を覚えてベトナム語の語彙力アップ!

nghĩa【義】

nghĩa【義】

意味:意味、道義、義理人情

Từ này có nghĩa là gì ?
この言葉はどういう意味ですか?

Ký hiệu này có nghĩa là dừng lại.
この記号は止まれという意味だ。

nghĩa vụ【義務】:義務、責務

Nghĩa vụ của chúng ta là phải bảo vệ trẻ em.
私たちの義務は子供たちを見守ることです。

Tôi nghĩ là trong hợp đồng này nghĩa vụ của đối phương chưa rõ ràng.
この契約書の中では相手の義務がまだ不明だと思います。

bảo vệ【保衛】:見守る、守る trẻ em:子供
hợp đồng【合同】:契約書 đối phương【対方】 : 相手

vụ【務】
nghĩa vụ【義務】:義務、責務
phục vụ【服務】:奉仕する、サービスする

ý nghĩa【意義】:意味、意義

Việc dán băng dính vàng này có ý nghĩa là gì ?
黄色いテープを貼っている意味は何でしょうか?

Hoa này có ý nghĩa là gì ?
この花は何という意味ですか。

dán:貼る băng dính:テープ vàng:黄色い

ý【意】
ý chí【意志】:意志、大使
ý đồ【意図】:意図、企み

↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。
 

nghĩa lý【義理】:道理、義理、道義

Tất cả đã không còn nghĩa lý gì nữa.
もう全て義理がなくなりました。

danh nghĩa【名義】:資格、名義、立場、名目

Họ chỉ là vợ chồng trên danh nghĩa thôi.
彼らは名義上だけの夫婦です。

đồng nghĩa【同義】:同義の、同じ意味の

Tiếng việt và tiếng nhật đều có rất nhiều từ đồng nghĩa.
ベトナム語と日本語には沢山の同義語があります。

chính nghĩa【正義】:正義、正義の

Giúp đỡ người khác là hành động chính nghĩa.
他の人を手伝うのは正義の行動です。

chủ nghĩa【主義】:主義、論、~主義的な

Việt nam đang xây dựng chủ nghĩa xã hội mới.
ベトナムは新社会主義を立てている。