漢越語ハンドブック

漢越語を覚えてベトナム語の語彙力アップ!

thời【時】

thời【時】

意味:時、時代、チャンス

Bố tối đã học ở nước ngoài thời trẻ.
父は若い時、外国で勉強しました。

Thời này phải kinh doanh bằng công nghệ.
今の時代はテクノロジーを使って経営しなければならない。

thời đại【時代】:時代

Thời đại thay đổi nên con người cũng phải thay đổi.
時代が変わると人も変わらなければいけない。

Thời đại nào thì tiền cũng rất quan trọng.
どの時代でもお金はとても重要です。

quan trọng【関重】:重要な、大切な

đại【代】
hiện đại【現代】:現代
cổ đại【古代】:古代

thời gian【時間】:時間

Sản phẩm này làm mất rất nhiều thời gian.
この製品を作るのには時間が沢山かかります。

Giám đốc không có nhiều thời gian nên hãy nói nhanh đi.
社長は時間があまりないから早く言ってください。

sản phẩm【産品】:製品 giám đốc【監督】:社長

gian【間】
dân gian【民間】:民間
trung gian【中間】:中間

↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。

thời hạn【時限】:制限期間、最終期限、有効期限

Thời hạn báo giá là ngày mai.
見積もりの期限は明日です。

thời kỳ【時期】:時期、時代

Kinh tế thời kỳ này đang rất khó khăn.
今の時代、経済はとても困窮している。

thời sự【時事】:ニュース、時事的な出来事

Hàng ngày, mẹ tôi lúc nào cũng xem thời sự lúc 7 giờ.
毎日、母は7時のニュースを見る。

thời tiết【時節】:天気、気候

Thời tiết ngày càng thay đổi bất thường.
天気は日増しに異常になっている。

thời trang【時装】:ファッション

Cô ấy là người rất yêu thích thời trang.
彼女はファッションが大好きな人です。