漢越語ハンドブック

漢越語を覚えてベトナム語の語彙力アップ!

sự【事】

sự【事】

意味:事、事件、<動詞の前に付いて名詞句を形成する語>

Sự lo lắng của anh ta là không cần thiết.
彼の心配毎は必要がありません。


sự tình【事情】:事情、都合

Giám đốc đang điều tra về sự tình ngày hôm qua.
社長は昨日の事情について調べている。

Không ai hiểu rõ sự tình của anh ấy là thế nào.
彼の事情はどういう事か誰にも分かりません。

điều tra【調査】:調べる hiểu【暁】:分かる

tình【情】
tình cảm【情感】:感情、情愛 
tình hình【情形】:情勢、状況

sự kiện【事件】:事件、出来事、イベント

Chúng tôi đang chuẩn bị cho sự kiện ngày mai.
我々は明日のイベントの準備をしている。

Sự kiện này sẽ có ca sĩ nổi tiếng tham gia.
今回のイベントには有名な歌手が参加する。

ca sĩ【歌士】:歌手 tham gia【参加】:参加する

kiện【件】 
văn kiện【文件】:文献 
dữ kiện【與件】:データ、与件


↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。
 

sự thật【事実】:事実、実際、真実

Em hãy nói rõ sự thật để mọi người hiểu.
皆さんに分かるように事実をはっきり言ってください。

thực sự【実事】:事実、ファクト

Em ấy đã luôn thực sự cố gắng.
彼女はいつも本当に頑張りました。

sự nghiệp【事業】:事業、事業活動

Sự nghiệp kinh doanh của cô ấy đã không còn gì nữa.
彼女の経営事業はもう何もないです。

vô sự【無事】:何事もない、起こらない、無事の

Thật may vì mọi người đều vô sự.
全員無事で良かった。

thời sự【時事】:時事ニュース

Hàng ngày, tôi xem tất cả bản tin thời sự.
毎日私は全てのニュースを見ます。