漢越語ハンドブック

漢越語を覚えてベトナム語の語彙力アップ!

đại【大】

[漢越語ハンドブック]ダイジェスト版

đại【大】

意味:非常に、きわめて、全く

Anh ta đúng là người đại ngốc.
彼はとても愚かな人です。

đại học【大学】:大学

Em đang học ở Đại học Hà Nội.
僕はハノイ大学で勉強している。

Chị tốt nghiệp đại học từ khi nào?
あなたはいつ大学を卒業しましたか。

học:勉強する、学ぶ tốt nghiệp【卒業】:卒業する
khi nào:いつ

học【学】
y học【医学】:医学
văn học【文学】:文学

đại hội【大会】:大会

Năm nay, bố tôi sẽ trở thành chủ tịch đại hội.
今年、父は大会の会長になります。

Đại hội công ty sẽ được tổ chức ở khách sạn.
会社の大会はホテルで行われる。

trở thành:…になる chủ tịch【主席】:会長
tổ chức【組織】:行う、組織する khách sạn:ホテル

hội【会】
hội nghị【会議】:会議
hội thoại【会話】:会話する

↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。
 

đại khái【大概】:大体、概要、あらまし

Em không được làm báo cáo đại khái như thế này.
こんなに大雑把な報告書を作ってはいけない。

vĩ đại【偉大】:偉大な、立派な、見事な

Mỗi người phụ nữ là một người mẹ vĩ đại.
女の人はみな、偉大な母です。

đại sứ【大使】:大使

Đại sứ quán đã gửi thông báo chính thức về sự việc lần này.
大使館は今回の事件について正式な通知を送りました。

phóng đại【放大】:大げさ、オーバーに言う、拡大する

Kính hiển vi này có thể phóng đại lên rất nhiều lần.
この顕微鏡は何倍にも拡大出来る。

đại chiến【大戦】:大戦

Trong lịch sử thế giới đã ghi lại rất nhiều cuộc đại chiến xảy ra.
世界の歴史で沢山起こった大戦を記録しました。