tính【性】
tính【性】
意味:性質、特性、気質
Ai cũng không thích tính của anh ấy.
誰も彼の気質が好きではないです。
漢越語以外の意味:計算する、数える
Chị ấy đang tính tiền lương tháng này.
彼女は今月の給料を計算している。
tính tình【性情】:性格、性(しょう)
Tính tình của em ấy rất nóng nảy.
彼女の性格はとても気が短いです。
Anh ta là người có tính tình rất kì lạ.
彼はとても奇妙な性格の人です。
nóng nảy:気が短い、短気 kì lạ:不思議な、奇妙な
tình【情】
tình thế【情勢】:情勢、状況
thực tình【実情】:実際は、本当は
tính cách【性格】:性格、特色
Em rất thích tính cách của anh.
私はあなたの性格が大好きだ。
Mỗi người có một tính cách khác nhau.
人はそれぞれに性格が違う。
khác nhau:違う、様々
cách【格】
cách ngôn【格言】:格言
nhân cách【人格】:品格、品性
↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。
tính chất【性質】:性質、プロパティ
Tính chất của sự việc không giống với chúng ta đã suy nghĩ.
事件の性質は我々が考えた事と同じではありません。
bản tính【本性】:気質、気立て、性格、本性
Tôi nghĩ bản tính của anh ta sẽ không bao giờ thay đổi .
彼の本性は決して変わらないと思います。
tính năng【性能】:性能
Sau khi cải tiến, máy này có nhiều tính năng mới.
改善後、この機械には沢山の新しい性能がある。
đặc tính【特性】:特性
Rừng mưa là đặc tính của khí hậu ở đây.
雨林はここの気候の特性です。
cá tính【個性】:個性
Phong cách thời trang của em ấy rất cá tính.
彼女のファッションスタイルはとても個性的です。