tác【作】
tác【作】
<単独では使用不可>
sáng tác【創作】:作詞する、作曲する、シナリオを作る
Anh ấy đã sáng tác bài hát này.
彼はこの歌を作曲しました。
Anh ấy đã ở trong phòng một tuần để sáng tác nhạc.
彼は歌を作るため、一週間ずっと部屋にいました。
bài hát:歌、曲 phòng【房】:部屋
sáng【創】
sáng lập【創立】:創立する、創設する
sáng tạo【創造】:創造する
tác phẩm【作品】作品
Đây là một tác phẩm nổi tiếng.
これは有名な作品です。
Tác phẩm này sẽ được bán đấu giá.
この作品は競売に掛けられる。
nổi tiếng:有名な đấu giá【闘価】:競売する
phẩm【品】
sản phẩm【産品】:産品、生鮮品
thực phẩm【食品】:食品
↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。
tác phong【作風】:態度、物腰、雰囲気、特徴
Tác phong của người nhật rất nhanh nhẹn.
日本人はとてもきびきびしています。
tác giả【作者】:作者、著者、作家
Tôi muốn biết tên tác giả của cuốn sách này.
この本の著者名が知りたいです。
kiệt tác【傑作】:傑作、名作、見事な、上出来の
Món ăn này thực sự như một kiệt tác.
この料理は本当に傑作の様です。
nguyên tác【原作】:原作
Nguyên tác của tiểu thuyết này là bản tiếng nhật.
この小説の原作は日本語の書です。