漢越語ハンドブック

漢越語を覚えてベトナム語の語彙力アップ!

nguyên【原】

nguyên【原】

意味:原告<の略称>

nguyên cáo
原告


nguyên bản【原本】:原本、オリジナル

Đây là Áo dài nguyên bản thời Nhà Nguyễn.
これは阮朝時代のアオザイのオリジナルです。

Anh ấy là họa sĩ luôn thích màu nguyên bản.
彼はオリジナルカラーが好きな画家です。

Nhà Nguyễn:阮朝時代[ベトナム:1802-1945]
họa sĩ【画士】:画家 màu:カラー、色

bản【本】
bản chất【本質】:本質、特質
bản năng【本能】:本能

nguyên cáo【原告】:原告

Anh ấy đã trở thành nguyên cáo.
彼は原告になりました。

Nguyên cáo sẽ được nhận tiền bồi thường.
原告は慰謝料を受けとります。

(tiền) bồi thường【賠償】:慰謝料

cáo【告】
bị cáo【被告】:被告
cáo thị【告示】:告知する

↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。
 

nguyên liệu【原料】:原料

Tôi thường dùng nguyên liệu tự trồng để nấu ăn.
私は自分の植えた材料でよく料理をします。

nguyên nhân【原因】:原因、起因

Phải điều tra nguyên nhân sớm.
早く原因を調べないと。

nguyên tắc【原則】:原則

Nguyên tắc này đã được tuân thủ từ ngày xưa đến bây giờ.
この原則は昔から今まで継続して守られてる。

nguyên thủy【原始】:原始の

Người nguyên thủy đã sống như thế nào nhỉ ?
原始人はどうやって暮らしていたのかな?

nguyên chất【原質】:原質の、純~

Cà phê nguyên chất sẽ rất đắng.
純粋なコーヒーはすごく苦いです。