đồng【同】
đồng【同】
意味:同じの、同様の
Chúng tôi mặc quần áo đồng màu.
我々は同色の洋服を着る。
他の漢越語としての意味:【銅】銅、ドン(ベトナムの通貨)
đồng ý【同意】:同意する
Họ đã đồng ý với ý kiến của anh ấy.
彼らは彼の意見に同意しました。
Giám đốc đã đồng ý cho tôi nghỉ việc.
社長は私の退職に同意しました。
ý kiến【意見】:意見 nghỉ việc:退職する
đồng nghĩa【同義】:同義
Trong Tiếng Việt có rất nhiều từ đồng nghĩa.
ベトナム語には沢山の同義語がある。
Việc này đồng nghĩa với việc chị ấy muốn ly hôn.
このことは彼女は離婚したいということです。
ly hôn【離婚】:離婚する
↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。
đồng nghiệp【同業】:同僚
Anh ấy có quan hệ tốt với đồng nghiệp.
彼は同僚といい関係にある。
đồng phục【同服】:制服
Đồng phục mới rất đẹp.
新しい制服はとてもきれいだ。
đồng cảm【同感】:同感する、共感する、同情する
Hãy dạy để con biết đồng cảm với mọi người.
人々に共感するように、子供に教えて下さい。
đồng thời【同時】:同時代の、同時に
Chị ấy đi gặp bạn, đồng thời đi ăn trưa.
彼女は友達に会いに行って、同時にお昼を食べに行く。
đồng loại【同類】:同類
Những chất độc này sẽ ảnh hưởng đến đồng loại.
これらの毒物は同類に影響を与える。