công【工】
công【工】
意味:労力、労賃、労働日
Công của em trả theo giờ làm việc.
あなたの労賃は働く時間によって払います。
công đoàn【工団】:労働組合
Công đoàn sẽ thay mặt người lao động phát biểu.
労働組合は労働者に代わって発表します。
Đây là quà nhận được từ Công đoàn.
これは労働組合からもらったプレゼントです。
người lao động:労働 quà:プレゼント nhận【認】:もらう
đoàn【団】
đoàn kết【団結】:団結する
đoàn thể【団体】:団体、グループ
công cụ【工具】:工具、道具、ツール
Xe máy này là công cụ kiếm tiền của bố tôi.
このバイクはお父さんがお金を稼ぐツールです。
Hãy dùng công cụ này để sửa chữa.
この道具を使用して修理して下さい。
xe máy:バイク kiếm tiền:お金を稼ぐ sửa chữa:修理する
dùng:使用する、使う
cụ【具】
dụng cụ【用具】:用具、道具、手段
cụ thể【具体】:具体的にする、具体的な
↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。
công nghệ【工芸】:工芸、工業、技術、テクノロジー
Công nghệ càng ngày càng phát triển.
テクノロジーは日増しに発展しています。
công nghiệp【工業】:工業、産業
Anh ấy đang làm việc ở Khu công nghiệp Hải Phòng.
彼はハイフォンの工業団地で働いています。
công nhân【工人】:労働者、従業員、ワーカー
Công nhân phải làm việc từ bảy giờ sáng đến bảy giờ tối.
ワーカーは朝7時から夜7時まで働かないといけません。
công tác【工作】:仕事する、出張する、稼働する
Hàng tuần, tôi phải đi công tác hai, ba lần.
毎週2、3回出張へ行かないといけない。
tiền công【銭工】:労賃、賃金、工賃
Công ty này tiền công rất rẻ.
この会社は工賃がとても安いです。
nguyên【原】
nguyên【原】
意味:原告<の略称>
nguyên cáo
原告
nguyên bản【原本】:原本、オリジナル
Đây là Áo dài nguyên bản thời Nhà Nguyễn.
これは阮朝時代のアオザイのオリジナルです。
Anh ấy là họa sĩ luôn thích màu nguyên bản.
彼はオリジナルカラーが好きな画家です。
Nhà Nguyễn:阮朝時代[ベトナム:1802-1945]
họa sĩ【画士】:画家 màu:カラー、色
bản【本】 bản chất【本質】:本質、特質 bản năng【本能】:本能
nguyên cáo【原告】:原告
Anh ấy đã trở thành nguyên cáo.
彼は原告になりました。
Nguyên cáo sẽ được nhận tiền bồi thường.
原告は慰謝料を受けとります。
(tiền) bồi thường【賠償】:慰謝料
cáo【告】 bị cáo【被告】:被告 cáo thị【告示】:告知する
↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。
nguyên liệu【原料】:原料
Tôi thường dùng nguyên liệu tự trồng để nấu ăn.
私は自分の植えた材料でよく料理をします。
nguyên nhân【原因】:原因、起因
Phải điều tra nguyên nhân sớm.
早く原因を調べないと。
nguyên tắc【原則】:原則
Nguyên tắc này đã được tuân thủ từ ngày xưa đến bây giờ.
この原則は昔から今まで継続して守られてる。
nguyên thủy【原始】:原始の
Người nguyên thủy đã sống như thế nào nhỉ ?
原始人はどうやって暮らしていたのかな?
nguyên chất【原質】:原質の、純~
Cà phê nguyên chất sẽ rất đắng.
純粋なコーヒーはすごく苦いです。
quyết【決】
quyết【決】
意味:決める、決して~ではない
Bố tôi đã quyết sẽ mua nhà mới.
父は新しい家を買うと決めました。
Quyết không làm.
決してやらない。
quyết định【決定】:決定する、決心する
Tôi đã nhận được quyết định lương mới.
私は新しい給料の決定を受け取りました。
Họ đã quyết định ly hôn.
彼らは離婚するのを決定しました。
lương:給料 ly hôn【離婚】:離婚する
định【定】
định kỳ【定期】:定期、定期に
xác định【確定】:確定する、定める、決定する
quyết đoán【決断】:決断する
Anh ấy là người có tính quyết đoán.
彼は判断力がある人です。
Cần phải quyết đoán trong trường hợp khẩn cấp.
緊急の場合は決断する必要があります。
tính【性】:性質、特性 trường hợp【場合】:場合
khẩn cấp【緊急】:緊急
đoán【断】
chẩn đoán【診断】:診断する
phán đoán【判断】:判断する、判定する
↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。
quyết liệt【決烈】:激しい、強烈な
Anh ta quyết liệt bảo vệ người tình.
彼は愛人を強烈に守ってる。
quyết tâm【決心】:決心する
Từ bây giờ, tôi quyết tâm học chăm chỉ hơn.
これからもっと真面目に勉強する決心をしました。
giải quyết【解決】:解決する、片を付ける
Phải tìm cách giải quyết tốt nhất cho trường hợp này.
この場合に一番良く解決できる方法を見つけないと。
nghị quyết【議決】:決議
Quốc hội đang thảo luận về nghị quyết mới.
国会は新しい決議(案)について協議してる。
phán quyết【判決】:断定する、裁定する
Vào ngày mai, Tòa án quốc tế sẽ phán quyết.
明日、国際裁判所が判決をする。
hiện【現】
hiện【現】
意味:現す、現れる
Mỗi khi đến đây, kỉ niệm ngày xưa lại hiện ra.
ここに来ると昔の思い出が蘇ります。
Vỏ này sau khi mài sẽ hiện ra màu sáng lấp lánh.
この殻は磨くときらきらした色が現れます。
hiện thực【現実】:現実、事実、現実の
Phải chấp nhận hiện thực.
現実を受け止めないと。
Cuối cùng, ước mơ có thể đi nước ngoài của mẹ đã thành hiện thực.
やっと母の外国に行く夢が現実になった。
chấp nhận【執任】:受け止める ước mơ:夢 thành:~になる
thực【実】
thực hiện【実現】:実行する、実現する、行う
thực tế【実際】:実際、実際の、現実的な
xuất hiện【出現】:出現する、現れる、始まる
Gần đây xuất hiện nhiều người lạ trước công ty.
最近、会社に変な人が沢山現れている。
Ca sĩ nổi tiếng sẽ xuất hiện trong đám cưới của chị ấy.
彼女の結婚式に有名な歌手が出てきた。
người lạ:変な人、知らない人 ca sĩ【歌士】:歌手
đám cưới (lễ cưới) :結婚式
xuất【出】
xuất bản【出版】:出版する
xuất hiện【出現】:出現する
↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。
hiện tại【現在】:現在、今、現時点
Hiện tại, tôi không muốn thay đổi công vệc.
現在、私は仕事をチェンジしたくない。
thể hiện【体現】:体現する、表す、演じる
Bài thơ này thể hiện tình yêu của tác giả với quê hương.
この詩には作者の故郷に対する愛が現れている。
hiện đại【現代】:現代の、今日の
Suy nghĩ hiện đại khác xa so với suy nghĩ ngày xưa.
現代の考え方は昔の考え方とかけ離れています。
phát hiện【発現】:発見する、発見
Phát hiện này là phát hiện quan trọng cho vụ án.
この発見は案件にとても重要な発見です。
thực hiện【実現】:行う、実行する、実現する
Chúng ta sẽ thực hiện theo quy định mới.
我々は新しい規則通りに実行します。
nghiệp【業】
nghiệp【業】
意味:業、職業
Cô ấy rất đam mê nghiệp làm bánh ngọt.
彼女はケーキを作るのが大好きです。
Nghiệp viết văn / nghiệp văn chương
文筆業
nghiệp vụ【業務】:専門知識・技術、プロ
Cô ấy có nghiệp vụ khách sạn.
彼女はホテル業務の専門知識を持っている。
Nghiệp vụ của anh ấy ngày càng giỏi lên.
彼の技術はだんだん良くなっている。
khách sạn【客桟】:ホテル giỏi:上手な
vụ【務】
nghĩa vụ【義務】:義務、責務
phục vụ【服務】:奉仕する、サービスする
công nghiệp【工業】:工業、産業
Công nghiệp được chính phủ quan tâm đặc biệt.
工業は政府に特に関心を持たれている。
Sản xuất công nghiệp đã làm ảnh hưởng tới môi trường.
産業は環境に影響を受けた。
quan tâm【関心】:関心する ảnh hưởng【影響】:影響する
môi trường【媒場】:環境
công【工】
công cụ【工具】:工具、道具、ツール
công nhân【工人】:労働者、従業員
↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。
thất nghiệp【失業】:失業する、失職する
Tình hình thất nghiệp ngày càng tăng do covid-19
新型コロナのせいで、失業の状況がどんどん増しています。
doanh nghiệp【営業】:営業所、事業所
Công ty kia là doanh nghiệp nhật bản.
あの会社は日系企業です。
nông nghiệp【農業】:農業
Bố mẹ tôi rất yêu thích làm nông nghiệp.
両親は農業の仕事が大好きです。
kế nghiệp【継業】:仕事の後を継ぐ、職業を継ぐ
Anh ấy sẽ kế nghiệp của gia đình sau khi kết hôn.
彼は結婚してから家族の仕事を継ぎます。
thương nghiệp【商業】:商業
Ở thành phố cảng, thương nghiệp rất phát triển.
港町では商業がすごく発展している。
nghĩa【義】
nghĩa【義】
意味:意味、道義、義理人情
Từ này có nghĩa là gì ?
この言葉はどういう意味ですか?
Ký hiệu này có nghĩa là dừng lại.
この記号は止まれという意味だ。
nghĩa vụ【義務】:義務、責務
Nghĩa vụ của chúng ta là phải bảo vệ trẻ em.
私たちの義務は子供たちを見守ることです。
Tôi nghĩ là trong hợp đồng này nghĩa vụ của đối phương chưa rõ ràng.
この契約書の中では相手の義務がまだ不明だと思います。
bảo vệ【保衛】:見守る、守る trẻ em:子供
hợp đồng【合同】:契約書 đối phương【対方】 : 相手
vụ【務】
nghĩa vụ【義務】:義務、責務
phục vụ【服務】:奉仕する、サービスする
ý nghĩa【意義】:意味、意義
Việc dán băng dính vàng này có ý nghĩa là gì ?
黄色いテープを貼っている意味は何でしょうか?
Hoa này có ý nghĩa là gì ?
この花は何という意味ですか。
dán:貼る băng dính:テープ vàng:黄色い
ý【意】
ý chí【意志】:意志、大使
ý đồ【意図】:意図、企み
↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。
nghĩa lý【義理】:道理、義理、道義
Tất cả đã không còn nghĩa lý gì nữa.
もう全て義理がなくなりました。
danh nghĩa【名義】:資格、名義、立場、名目
Họ chỉ là vợ chồng trên danh nghĩa thôi.
彼らは名義上だけの夫婦です。
đồng nghĩa【同義】:同義の、同じ意味の
Tiếng việt và tiếng nhật đều có rất nhiều từ đồng nghĩa.
ベトナム語と日本語には沢山の同義語があります。
chính nghĩa【正義】:正義、正義の
Giúp đỡ người khác là hành động chính nghĩa.
他の人を手伝うのは正義の行動です。
chủ nghĩa【主義】:主義、論、~主義的な
Việt nam đang xây dựng chủ nghĩa xã hội mới.
ベトナムは新社会主義を立てている。
quan【関】
quan【関】
<単独では使用不可>
quan hệ【関係】:関係、仲、重要な
Quan hệ của anh ấy với đồng nghiệp khác không được tốt lắm.
彼は他の同僚との関係があまり良くないです。
Việt nam có quan hệ chính trị với rất nhiều nước.
ベトナムは多くの国と政治的な関係がある。
đồng nghiệp【同業】:同僚 chính trị【政治】:政治
hệ【係】
hệ thống【系統】:システム、体系
hệ số【係数】:係数、~率
quan tâm【関心】:関心を持つ、配慮する
Cô ấy lúc nào cũng quan tâm tới gia đình.
彼女はいつも家族の事に配慮している。
Môi trường hiện nay đang có rất nhiều vấn đề cần được quan tâm.
現在の環境には関心を持たなければならない問題が沢山あります。
tâm【心】
trung tâm【中心】:中心、センター
yên tâm【安心】:安心する
↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。
quan trọng【関重】:重要な、重大な、大切な
Đối với anh, cái gì là quan trọng nhất.
あなたにとって、何が一番重大ですか。
cơ quan【機関】:機関、器官
Cứ đến cơ quan nhà nước là rất mất thời gian.
行政機関へ行くと時間が結構かかります。
hải quan【海関】:税関
Phải làm thủ tục hải quan để nhập khẩu thiết bị.
設備を輸入するため、税関の手続きをしないといけない。
liên quan【連関】:関連
Quyết định này là cái có liên quan tới tất cả chúng ta.
この決定は私たち全員に関連があるものだ。
thuế quan【税関】:関税
Hàng rào thuế quan sẽ được dỡ bỏ sau khi ký hiệp định.
協定調印後は税関障壁が撤廃される。