漢越語ハンドブック

漢越語を覚えてベトナム語の語彙力アップ!

thành【成】

thành【成】

意味:仕事が終わる、~になる

Bây giờ, anh ấy đã thành người nổi tiếng rồi.
今、彼は有名人になりました。

Tại sao lại thành ra thế này ?
どうしてこんな事になったのか?

thành công【成功】:成功する、成し遂げる

Tuy còn rất trẻ nhưng em ấy đã thành công rồi.
彼女はまだ若いのに成功しました。

Để có thể thành công thì hàng ngày tôi phải cố gắng nhiều.
成功出来るように、毎日沢山頑張らないといけない。

trẻ:若い cố gắng:頑張る

công【功】
công hiệu【功効】:効能、効き目
công lao【功労】:功労、功績

thành lập【成立】:成立する、設立する

Hôm nay là ngày kỉ niệm thành lập công ty.
今日は会社の設立記念日です。

Chúng tôi muốn thành lập Công đoàn lao động.
我々は労働組合を設立したいです。

kỉ niệm【記念】:記念 Công đoàn lao động:労働組合

lập【立】
độc lập【独立】:独立
xác lập【確立】:確立する

↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。

thành quả【成果】:成果

Thành quả ngày hôm nay là nhờ vào sự cố gắng của mọi người.
今日の成果は皆さんが頑張ったお陰です。

thành viên【成員】:構成員、組員、メンバー

Nếu anh không có thẻ thành viên thì không thể vào được.
メンバーズカードがないと入れません。

thành niên【成年】:成人の

Trẻ vị thành niên không được uống rượu.
未成年の子供はお酒を飲んではいけない。

thành danh【成名】:名を挙げる、有名になる

Anh ấy đã thành danh với tư cách là ca sĩ.
彼は歌手として有名になった。

thành kiến【成見】:偏見を持つ

Xã hội vẫn có thành kiến với người đồng tính.
社会は同性愛者にまだ偏見を持っている。